|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Tên sản phẩm: | Amoni Sunfat | công thức hóa học: | (NH4)2SO4 |
---|---|---|---|
Thể loại: | lớp phân bón | Sự xuất hiện: | pha lê trắng |
CAS NO.: | 7783-20-2 | EINECS NO.: | 231-984-1 |
Làm nổi bật: | Tinh thể amoni sulfat,amoni sulfat 231-984-1 |
Ammonium sulphate hạt N 20.5 Crystal Ammonium sulphate phân bón nông nghiệp
Tên sản phẩm:Ammonium sulfat
Công thức phân tử:(NH4) 2SO4
Trọng lượng phân tử:132
Hàm lượng nitơ:≥ 20,5%
Độ ẩm:≤ 2,0%
Đặc điểm:Sản phẩm công nghiệp là tinh thể màu trắng hoặc sáng, mật độ tương đối D-20 1.769 Phân hủy ở 235 °C, dễ hòa tan trong nước, dung dịch nước axit, không hòa tan trong ethanol, thủy tinh họccứng thành khối sau khi hấp thụ độ ẩm, và kiềm Sự tác động như vậy giải phóng khí amoniac.
Sử dụng:Nó có thể được sử dụng trực tiếp như phân bón hóa học, và cũng có thể được sử dụng để sản xuất phân bón hợp chất, kali sulfate, ammonium cloride, ammonium persulfate, v.v.Nó cũng có một số ứng dụng trong thực phẩm., dệt may, da, và dược phẩm.
Bao bì:Bọc trong túi nhựa dệt lót, mỗi túi có trọng lượng ròng 50kg.
Lưu trữ và vận chuyển:Sản phẩm được lưu trữ ở một nơi có không khí và khô, chống ẩm, chống nước, chống mưa, chống cháy và vận chuyển bằng phương tiện vận chuyển thông thường.
Người liên hệ: Jessic
Tel: +86 13928889251
Fax: 86-020-22307821