Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Sản phẩm: | Natri nitrat | MF: | NaNO3 |
---|---|---|---|
Mã HS: | 31025000 | CAS: | 7631-99-4 |
Vẻ bề ngoài: | Bột pha lê trắng | Tiêu chuẩn lớp: | Lớp công nghiệp |
Điểm nổi bật: | Tinh thể NaNO3 Natri Nitrat,Thủy tinh Làm NaNO3 Natri Nitrat,NaNO3 Natri Nitrat 7631-99-4 |
Natri Nitrat NaNO3 Công nghiệp Lớp 99% cho Thủy tinh 25KG / TÚI CAS7631-99-4
Tên sản phẩm:Natri Nitrat
Công thức phân tử:NaNO3
Trọng lượng phân tử:84,99
CAS KHÔNG.:7631-99-4
MÃ HS:31025000
KHÔNG CÓ.:1498 5,1 chất oxy hóa
Tính cách:tinh thể ba bên không màu hoặc tinh thể kim cương hoặc bột tinh thể mịn màu trắng.Không mùi, vị mặn và hơi đắng.Dạng đặc, hòa tan trong nước và amoniac lỏng, hòa tan trong etanol, metanol, ít tan trong glycerin và axeton.Dễ cháy và nổ khi tiếp xúc với chất hữu cơ, lưu huỳnh.
Công dụng:sản xuất kali nitrat, thuốc nổ mìn, axit picric, thuốc nhuộm và các nguyên liệu thô khác.Tác nhân nitrat hóa để sản xuất chất trung gian thuốc nhuộm.Công nghiệp thủy tinh được sử dụng làm chất khử bọt, chất khử màu, chất làm trong và chất trợ oxy hóa.Chế biến thịt như một chất tạo màu, cũng có thể được sử dụng như chất chống vi khuẩn, chất bảo quản.
Mục | Lớp | ||
Loại hình công nghiệp chung | |||
Cao cấp | Lớp một | Sản phẩm đủ tiêu chuẩn | |
NaNO3%≥ | 99,7 | 99.3 | 98,8 |
Hàm lượng nước ≤ | 0,5 | 1,5 | 2 |
Chất không hòa tan trong nước ≤ | 0,02 | 0,03 | - |
NaCl≤ | 0,03 | 0,3 | - |
NaNO2 ≤ | 0,01 | 0,02 | 0,1 |
Na2CO3≤ | 0,05 | 0,05 | 0,1 |
CaN2O6≤ | 0,03 | - | - |
Mg(NO3) 2≤ | 0,03 | - | - |
Fe≤ | 0,002 | 0,005 | 0,005 |
H3BO3≤ | 0,1 | 0,2 | - |
Lỏng lẻo ≥ | 90 | 90 | 90 |
Nguyên liệu chính để sản xuất natri nitrat là amoniac lỏng, tro soda và axit nitric loãng.
Người liên hệ: Jessic
Tel: +86 13928889251
Fax: 86-020-22307821