|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Tên: | Natri nitrat (NaNO3) | Sự tinh khiết: | 98,8% -99,7% |
---|---|---|---|
Xuất hiện: | bột trắng | Số CAS: | 7631-99-4 |
Số HS: | 3102500000 | Ứng dụng: | men, thủy tinh, thuốc nhuộm, luyện kim |
Làm nổi bật: | 7631-99-4 NaNO3 natri nitrat,NaNO3 natri nitrat,99 |
Bột natri nitrat natri nitrat NaNO3 Chất làm sạch lớp công nghiệp
Natri nitrat không màu, trong suốt hoặc trắng với tinh thể hình thoi màu vàng.Nó có điểm nóng chảy là 306,8 ° C và mật độ là 2,257 g / cm3 (ở 20 ° C).Nó có vị đắng và mặn, dễ hòa tan trong nước và amoniac lỏng, ít hòa tan trong glycerin và ethanol, và dễ gây mê sảng, đặc biệt là khi nó chứa một lượng rất nhỏ clo.Khi tạp chất natri được loại bỏ, đặc tính dễ chảy của natri nitrat tăng lên rất nhiều.Khi hòa tan vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm và dung dịch trở nên trung tính.
Khi đun nóng, natri nitrat dễ bị phân hủy thành natri nitrit và oxy.Natri nitrat có thể hỗ trợ quá trình đốt cháy và phải được bảo quản ở nơi mát và thông gió.Nó đang bị oxy hóa.Ma sát hoặc va chạm với chất hữu cơ có thể gây cháy hoặc nổ.Nó gây khó chịu và có ít độc tính, nhưng nó gây hại cho cơ thể con người.
Mục | Cấp | ||
Loại hình công nghiệp chung | |||
Cao cấp | Lớp một | Sản phẩm đủ tiêu chuẩn | |
NaNO3% ≥ | 99,7 | 99.3 | 98,8 |
Hàm lượng nước ≤ | 0,5 | 1,5 | 2 |
Chất không hòa tan trong nước ≤ | 0,02 | 0,03 | - |
NaCl ≤ | 0,03 | 0,3 | - |
NaNO2 ≤ | 0,01 | 0,02 | 0,1 |
Na2CO3 ≤ | 0,05 | 0,05 | 0,1 |
CaN2O6 ≤ | 0,03 | - | - |
Mg(NO3) 2 ≤ | 0,03 | - | - |
Fe ≤ | 0,002 | 0,005 | 0,005 |
H3BO3 ≤ | 0,1 | 0,2 | - |
Lỏng lẻo ≥ | 90 | 90 | 90 |
1. Nó là nguyên liệu để sản xuất kali nitrat, thuốc nổ mìn, axit picric, thuốc nhuộm, v.v.
2. Nó là một chất nitrat hóa để sản xuất chất trung gian thuốc nhuộm.
3. Trong ngành công nghiệp thủy tinh, nó được sử dụng như một chất khử bọt, khử màu, chất làm trong và chất trợ dung oxy hóa trong sản xuất các loại kính khác nhau và các sản phẩm của chúng.
4. Được sử dụng như một chất oxy hóa và chất trợ dung trong công nghiệp men, và được sử dụng để chuẩn bị bột men.
5. Được sử dụng như một chất làm sạch kim loại trong ngành công nghiệp máy móc, và cũng được sử dụng để điều chế chất phun kim loại đen.
6. Dùng làm chất xử lý nhiệt luyện thép và hợp kim nhôm trong công nghiệp luyện kim.
7. Trong công nghiệp nhẹ, nó được sử dụng như một chất hỗ trợ quá trình đốt cháy để sản xuất thuốc lá.
8. Dùng làm môi trường nuôi cấy penicillin trong công nghiệp dược phẩm.
9. Trong công nghiệp phân bón hóa học, nó được sử dụng như một loại phân bón tác dụng nhanh thích hợp cho đất chua, đặc biệt cho các loại cây ăn củ, như củ cải đường và củ cải.
10. Dùng làm chất khử màu cho xút nóng chảy.
11. Dùng để tổng hợp thuốc nhuộm.
12. Được sử dụng trong sản xuất chất nổ và pháo hoa.
13. Được sử dụng như một chất ức chế ăn mòn và chất khử mẫn cảm trong kem đánh răng để ngăn ngừa quá mẫn cảm với răng cưa.
Q1: Bạn có phải là công ty kinh doanh hoặc nhà sản xuất natri nitrat?
A1: Chúng tôi là một công ty kinh doanh với nhiều loại sản phẩm và có mối quan hệ thực tế tốt với các nhà máy.
Q2: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
A2: Nói chung là 7-10 ngày, nếu chúng tôi có cổ phiếu.Nếu không, có thể cần 10-15 ngày để sắp xếp vận chuyển.
Q3: Bạn có cung cấp mẫu không?nó là miễn phí hay bổ sung?
A3: Có, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí nhưng không phải trả chi phí vận chuyển.
Q4: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
A4: Chúng tôi có thể làm TT thanh toán.
Người liên hệ: Jessic
Tel: +86 13928889251
Fax: 86-020-22307821