Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Tên sản phẩm: | Natri nitrit | Công thức hóa học: | NaNO2 |
---|---|---|---|
Màu sắc: | tinh thể trắng | Mã số HS: | 2834100000 |
Số CAS: | 7632-00-0 | EINECS số: | 231-555-9 |
Điểm nổi bật: | Natri Nitrit công nghiệp NANO2,231-555-9 Natri Nitrit NANO2,7632-00-0 Natri Nitrit NANO2 |
99% Natri Nitrit trong môi trường (NANO2) cho chất xử lý nhiệt kim loại
Xuất hiện: Tinh thể nhỏ màu trắng hoặc vàng nhạt
Công thức nốt ruồi: NaNO2
Trọng lượng nốt ruồi: 69,01
Mật độ: 2,168.Không mùi, vị hơi mặn.Nó có khả năng phân hủy, hòa tan trong nước, hòa tan trong amoniac lỏng, hòa tan nhẹ trong etanol và glycerin.
Điểm nóng chảy: 271ºC.Nhiệt độ phân hủy là 320ºC, nó có khả năng oxy hóa và cũng có tính khử.Nó sẽ từ từ bị oxy hóa thành natri nitrat trong khí quyển, nó có thể tạo thành hợp chất nitơ với nitrilo ở nhiệt độ thấp.
Các bài kiểm tra | Tiêu chuẩn | Kết quả kiểm tra |
Hàm lượng natri nitrit(NaNO2)% | ≥ 98,5 | 99 |
Hàm lượng natri nitrat(NaNO3)% | ≤ 1,3 | 1 |
Hàm lượng clorua(NaCl)% | ≤ 0,17 | 0,082 |
Hàm lượng chất không tan trong nước% | ≤ 0,06 | 0,017 |
Độ ẩm% | ≤ 2 | 0,8 |
Sự xuất hiện của sản phẩm | Tinh thể mịn màu trắng hơi vàng | |
Đóng gói và thương hiệu | Bằng cách dệt túi nhựa bên ngoài và túi nhựa trắng bên trong | |
Nhận xét | Chất lượng đầu tiên |
1. Dùng để nhuộm và in vải dệt (cố định màu);
2. Để tẩy trắng lanh, lụa và vải lanh;
3. Để thu hồi thiếc từ phế liệu;như một chất bảo quản trong thịt, các sản phẩm từ thịt và cá;
4. Là trung gian trong các hoạt động xử lý và hoàn thiện kim loại;
5. Cũng được sử dụng trong nhiếp ảnh, máy gia tốc cao su, muối truyền nhiệt, dung dịch khử thiếc và mỡ bôi trơn đa năng, thuốc (thuốc giãn mạch, thuốc giãn cơ trơn và thuốc giải độc cho ngộ độc xyanua), và để tạo ra các hợp chất nitroso và isonitroso, thuốc nhuộm diazo, dược phẩm , thuốc trừ sâu nông nghiệp và các hóa chất hữu cơ khác.
Người liên hệ: Jessic
Tel: +86 13928889251
Fax: 86-020-22307821