Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Tên: | Natri nitrit | Vài cái tên khác: | Muối natri nitrit |
---|---|---|---|
Sự tinh khiết: | 99% | Xuất hiện: | Bột tinh thể trắng |
Số CAS: | 7632-00-0 | Ứng dụng: | Cấp công nghiệp |
Điểm nổi bật: | 99% độ tinh khiết NaNO2 Natri Nitrit,Chất ức chế ăn mòn thép NaNO2 Natri Nitrit,7632-00-0 Muối Natri Nitrit |
CAS 7632-00-0 99% Natri nitrit NaNO2 cấp công nghiệp
Sự xuất hiện của natri nitrit là các tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng, với khối lượng phân tử tương đối là 68,99 và trọng lượng riêng là 2,168.Không mùi, hơi mặn, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy 271 ° C, nhiệt độ phân hủy 320 ° C, có tính oxy hóa và tính khử.Nó sẽ bị oxy hóa từ từ thành natri nitrat trong không khí, và rất dễ tạo thành các hợp chất diazonium từ các nhóm amin ở nhiệt độ thấp.
Các bài kiểm tra | Tiêu chuẩn | Kết quả kiểm tra |
Hàm lượng natri nitrit(NaNO2)% | ≥ 98,5 | 99 |
Hàm lượng natri nitrat(NaNO3)% | ≤ 1,3 | 1 |
Hàm lượng clorua(NaCl)% | ≤ 0,17 | 0,082 |
Hàm lượng chất không tan trong nước% | ≤ 0,06 | 0,017 |
Độ ẩm% | ≤ 2 | 0,8 |
Sự xuất hiện của sản phẩm | Tinh thể mịn màu trắng hơi vàng | |
Đóng gói và thương hiệu | Bằng cách dệt túi nhựa bên ngoài và túi nhựa trắng bên trong |
1. Phân tích thổ nhưỡng.
2. Đo bilirubin huyết thanh trong xét nghiệm chức năng gan.
3. Chất tẩy trắng cho lụa và vải lanh.
4. Chất nhiệt luyện kim loại.
5. Chất ức chế ăn mòn thép.
6. Thuốc giải độc cho ngộ độc xyanua.
7. Thuốc thử phân tích trong phòng thí nghiệm.
8. Được sử dụng như chất tạo màu, chất kháng khuẩn và chất bảo quản trong chế biến các sản phẩm thịt.
Người liên hệ: Jessic
Tel: +86 13928889251
Fax: 86-020-22307821