|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
công thức hóa học: | Na2CO3 | Tên sản phẩm: | Sodium carbonate, soda ash, tinh thể soda |
---|---|---|---|
Sự xuất hiện: | Bột trắng | Gói: | 50kg/bao |
hành hạ: | kho mát mẻ và thông thoáng | Mật độ: | 2,532 g/cm3 |
Làm nổi bật: | Hongzheng 98% natri cacbonat tinh thể,Hongzheng 99,4% natri cacbonat tinh thể |
Natri Carbonate 98% -99,4% Soda Ash Na2CO3 Để sản xuất thủy tinh, giặt, chế biến thực phẩm
Sodium carbonate là một loại bột hoặc hạt trắng không mùi ở nhiệt độ phòng. Nó có tính chất hấp thụ nước và dần dần hấp thụ 1mol / L nước trong không khí tiếp xúc (khoảng = 15%).Hỗn hòa trong nước và glycerinNó hơi hòa tan trong ethanol anhydrous và khó hòa tan trong propanol.
Điểm | Giá trị | ||||
Tổng số lượng cơ bản (được tính bằng phần khối lượng của NaCO3 trên cơ sở khô) ≥ | 990,4% | 990,2% | 980,8% | 98% | |
Tổng hàm lượng kiềm (được tính bằng phần khối lượng của NaCO3 trên cơ sở ướt) ≥ | 980,1% | 970,9% | 970,5% | 960,7% | |
Natri clorua (bằng phần khối lượng của NaCl trên cơ sở khô) ≤ |
00,3% | 00,7% | 00,9% | 10,2% | |
Phân khối lượng sắt (FE) (dựa trên khô) ≤ | 00,003% | 0.0035% | 00,006% | 0.01% | |
Sulfat (theo phần khối lượng của SO4 trên cơ sở khô) ≤ | 0.03% | 0.03% | - | - | |
Phần khối lượng của các chất không hòa tan trong nước ≤ | 0.02% | 0.03% | 00,1% | 0.15% | |
Mật độ khối lượng(g/ml)≥ | 0.85 | 0.9 | 0.9 | 0.9 | |
Kích thước hạt, dư lượng sàng lọc | 180μm ≥ | 75% | 70% | 65% | 60% |
1.18mm ≤ | 2% | - | - | - |
Sodium carbonatelà một nguyên liệu hóa học hữu cơ quan trọng, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất thủy tinh phẳng, các sản phẩm thủy tinh và kính gốm.trung hòa axit và chế biến thực phẩm.
Người liên hệ: Jessic
Tel: +86 13928889251
Fax: 86-020-22307821